베트남어 기초 문장 100가지
먼저 베트남어와 한국어의 어순 차이를 알아보자
▣ 한국어
- 기본 어순: 주어(S) + 목적어(O) + 동사(V)
- 예시 문장: 나는(주어) 사과를(목적어) 먹었다(동사).
▣ 베트남어
- 기본 어순: 주어(S) + 동사(V) + 목적어(O)
- 예시 문장: Tôi(주어) ăn(동사) táo(목적어). - "나는 사과를 먹는다."
베트남어는 영어와 동일한 SVO 어순을 가지고 있다.
일단 한국어와 베트남어의 어순 차이만 알면 베트남어를 공부하는데 도움이 될 것이다.
▣ 성조
성조명 |
설명 |
기호 |
예시 |
Ngang |
평성 |
없음 |
a |
Huyền |
하강성 |
` |
à |
Sắc |
상승성 |
/ |
á |
Hỏi |
질문성 |
? 형태 |
ả |
Ngã |
떨림성 |
~ |
ã |
Nặng |
중성 |
. 형태 |
ạ |
▣ 기초 문장 100가지
1-10
1 |
Xin chào |
안녕하세요 |
2 |
Tôi tên là... |
제 이름은...입니다 |
3 |
Cảm ơn |
감사합니다 |
4 |
Bạn khỏe không? |
잘 지내세요? |
5 |
Tôi không hiểu |
이해하지 못합니다 |
6 |
Có |
네 (긍정의 대답) |
7 |
Không |
아니요 (부정의 대답) |
8 |
Tôi yêu bạn |
사랑해요 |
9 |
Hôm nay thế nào? |
오늘 어때요? |
10 |
Chúc ngủ ngon |
잘 자요 |
11-20
11 |
Tôi đến từ... |
저는 ...에서 왔어요 |
12 |
Bạn bao nhiêu tuổi? |
나이가 어떻게 되세요? |
13 |
Tôi đói. |
저는 배고파요 |
14 |
Tôi khát. |
저는 목말라요 |
15 |
Tôi mệt. |
저는 피곤해요 |
16 |
Đi thẳng |
직진하세요 |
17 |
Rẽ trái |
좌회전하세요 |
18 |
Rẽ phải |
우회전하세요 |
19 |
Dừng lại! |
멈춰요! |
20 |
Tôi cần giúp đỡ. |
도움이 필요해요 |
21-30
21 |
Tôi lạc đường. |
길을 잃었어요 |
22 |
Bạn tên là gì? |
이름이 뭐예요? |
23 |
Tôi yêu thích... |
저는 ...을 좋아해요 |
24 |
Tôi ghét... |
저는 ...을 싫어해요 |
25 |
Tôi cảm thấy... |
저는 ...하게 느껴요 |
26 |
Bạn thấy thế nào? |
어떻게 생각하세요? |
27 |
Tôi đồng ý. |
동의해요 |
28 |
Tôi không đồng ý. |
동의하지 않아요 |
29 |
Tôi nghĩ rằng... |
저는 ...라고 생각해요 |
30 |
Bạn có thể giúp tôi không? |
도와주실 수 있나요? |
31-40
31 |
Làm ơn |
부탁해요 |
32 |
Xin lỗi |
죄송합니다 |
33 |
Tôi không biết. |
모르겠어요 |
34 |
Tôi hiểu. |
이해해요 |
35 |
Tôi không nói tiếng Việt. |
베트남어를 못해요 |
36 |
Bạn nói tiếng Anh không? |
영어 할 줄 아세요? |
37 |
Nói chậm lại. |
천천히 말해 주세요 |
38 |
Làm thế nào để đến...? |
...에 어떻게 가나요? |
39 |
Nhà vệ sinh ở đâu? |
화장실은 어디에 있나요? |
40 |
Bao nhiêu tiền? |
얼마인가요? |
41-50
41 |
Tôi muốn... |
저는 ...하고 싶어요 |
42 |
Tôi cần... |
저는 ...이 필요해요 |
43 |
Bạn có thể... không? |
...해 주실 수 있나요? |
44 |
Tôi không thích... |
저는 ...을 싫어해요 |
45 |
Tôi yêu... |
저는 ...을 사랑해요 |
46 |
Tôi thấy... |
저는 ...라고 봐요 |
47 |
Tôi không chắc. |
확실하지 않아요 |
48 |
Bạn có ổn không? |
괜찮으세요? |
49 |
Tôi cảm thấy tốt. |
저는 괜찮아요 |
50 |
Tôi cần thêm thời gian. |
시간이 더 필요해요 |
51-60
51 |
Tôi sẽ trở lại. |
저는 돌아올 거예요 |
52 |
Tôi từ chối. |
거절하겠습니다 |
53 |
Tôi không cảm thấy tốt. |
저는 기분이 좋지 않아요 |
54 |
Tôi đang học tiếng Việt. |
베트남어를 배우고 있어요 |
55 |
Bạn đến từ đâu? |
어디에서 오셨나요? |
56 |
Tôi cần gặp bác sĩ. |
의사를 만나야 해요 |
57 |
Tôi muốn đặt phòng. |
방을 예약하고 싶어요 |
58 |
Bạn có thể giới thiệu... không? |
...을 추천해 주실 수 있나요? |
59 |
Tôi muốn mua... |
...을 사고 싶어요 |
60 |
Tôi không cần... |
저는 ...이 필요 없어요 |
61-70
61 |
Tôi muốn đi... |
저는 ...에 가고 싶어요 |
62 |
Tôi cảm thấy buồn. |
저는 슬퍼요 |
63 |
Tôi cảm thấy hạnh phúc. |
저는 행복해요 |
64 |
Tôi thích... |
저는 ...을 좋아해요 |
65 |
Tôi không muốn... |
저는 ...하고 싶지 않아요 |
66 |
Tôi muốn hỏi... |
...에 대해 물어보고 싶어요 |
67 |
Bạn có thích... không? |
...을 좋아하시나요? |
68 |
Tôi cảm thấy lo lắng. |
저는 걱정돼요 |
69 |
Tôi muốn đi về nhà. |
집에 가고 싶어요 |
70 |
Bạn cần gì? |
무엇이 필요하신가요? |
71-80
71 |
Tôi muốn thay đổi... |
저는 ...을 변경하고 싶어요 |
72 |
Tôi cảm thấy lạnh. |
저는 춥습니다 |
73 |
Tôi cảm thấy nóng. |
저는 덥습니다 |
74 |
Bạn có đồ ăn không? |
음식 있으세요? |
75 |
Tôi muốn thử... |
...을 시도해보고 싶어요 |
76 |
Bạn có thể nói lại không? |
다시 말해주실 수 있나요? |
77 |
Tôi cảm thấy buồn chán. |
저는 지루해요 |
78 |
Bạn có thể giúp tôi tìm... không? |
...을 찾는 데 도와주실 수 있나요? |
79 |
Tôi cần học thêm. |
저는 더 배워야 해요 |
80 |
Tôi cảm thấy khó chịu. |
저는 불편해요 |
81-90
81 |
Tôi cần thông tin. |
정보가 필요해요 |
82 |
Bạn có thể chỉ đường không? |
길을 알려주실 수 있나요? |
83 |
Tôi cần thay đổi lịch trình. |
일정을 변경해야 해요 |
84 |
Bạn muốn gặp ai? |
누구를 만나고 싶으세요? |
85 |
Tôi cảm thấy mệt mỏi. |
저는 지쳤어요 |
86 |
Tôi cần nghỉ ngơi. |
저는 쉬어야 해요 |
87 |
Tôi muốn hẹn... |
...와 약속하고 싶어요 |
88 |
Bạn cảm thấy thế nào? |
기분이 어때요? |
89 |
Tôi muốn học thêm về... |
...에 대해 더 배우고 싶어요 |
90 |
Tôi cảm thấy tốt hơn rồi. |
저는 이제 더 나아요 |
91-100
91 |
Bạn có thể giới thiệu bản thân không? |
자기소개를 해주실 수 있나요? |
92 |
Tôi muốn gặp giám đốc. |
사장님을 만나고 싶어요 |
93 |
Bạn biết giờ mấy không? |
지금 몇 시인지 아세요? |
94 |
Tôi muốn đặt chỗ. |
자리를 예약하고 싶어요 |
95 |
Bạn có thể giúp tôi với hành lý không? |
짐을 들어주실 수 있나요? |
96 |
Tôi cần điểm tâm. |
아침 식사가 필요해요 |
97 |
Bạn có thể nói chậm hơn không? |
좀 더 천천히 말해주실 수 있나요? |
98 |
Tôi cần một tách cà phê. |
커피 한 잔이 필요해요 |
99 |
Bạn có muốn cùng đi không? |
함께 가시겠어요? |
100 |
Tôi cảm thấy tuyệt vời. |
저는 기분이 좋아요 |
추후 상황별 문장도 한번 정리해서 올리겠습니다.
댓글