베트남어 공부 / 자주 쓰는 짧은 문장

Không vấn đề | 문제가 없어요. |
Không có gì là không biết | 모르는 것이 없어요. |
Sao không nói sớm? | 왜 미리 얘기 안 했어요? |
Không thể cứ thế bỏ qua được | 그냥 넘어갈 수 없어요. |
Cái này không phải là chuyện đùa đâu | 이건 농담이 아니에요. |
Đừng làm phiền tao nữa | 귀찮게 하지마. |
Bạn biết còn gì | 알잖아. |
Thực sự anh không biết mà | 진짜 몰라요. |
Đừng giả vờ không biết | 모르는 척 하지 마세요. |
Dừng tự trách bản thân nữa | 자책하지 마세요. |
Vui vẻ lên nào | 기운 내세요. |
Đừng từ bỏ hi vọng | 희망을 포기하지 마세요. |
Sẽ ổn cả thôi | 모든 것이 잘 될 거야. |
Sao cứ nói hoài vậy? | 왜 자꾸 말 걸어? |
Cuộc sống thật là tẻ nhạt | 사는게 재미없어요. |
Đồ tham lam | 욕심쟁이야. |
Đồ nhát gan | 겁쟁이야. |
Đồ vô học | 무식하다. |
Đồ cố chấp | 고집쟁이야. |
Đi chỗ khác đi | 저리 가세요. |
Không thể sống được | 못 살아요. |
Ký ức vẫn còn như mới | 기억이 생생해요. |
Tôi đi ngay đây | 금방 갈게요. |
Tôi đang về nhà | 나는 집에 가는 중이에요. |
Đừng có tới đây | 오지마. |
Không liên quan đến tôi. | 나랑 상관없어요. |
Không cần thiết phải nói cho cậu | 너한테 얘기할 필요 없어. |
Cẩn thận lời nói | 말 조심해요. |
Sao cậu vội thế? | 왜 그렇게 서둘러요? |
Mong anh chiếu cố cho | 널리 양해해 주세요 |
Đừng chen vào hàng | 새치기 하지 마세요. |
Phiền chết đi được | 귀찮아 죽겠어요. |
Nói nhỏ thôi | 소리 좀 낮추세요. |
No bụng | 배가 부릅니다. |
Tôi rất bực | 아주 화나요. |
Tiếc quá nhỉ | 유감이네요. |
Hãy kiềm chế một chút | 좀 자제합시다. |
Đọc thử xem | 읽어봐요. |
Biến đi | 꺼져 |
Đừng làm tôi nóng lên nha | 열 받게 하지마 |
반응형
'공부 이야기 > 1.베트남어 공부' 카테고리의 다른 글
베트남어 공부 집과 관련된 베트남어 단어와 예시 문장 (0) | 2023.12.29 |
---|---|
제로투 댄스 (Zero Two Dance) 노래가 베트남은 노래(?) Hai Phút Hơn 베트남어 가사 한국어 번역 / 틱톡댄스 (0) | 2021.08.08 |
베트남어 공부 đi가 문장 뒤에 붙었을때 예문 모음 (0) | 2021.04.03 |
베트남어 공부 사랑과 관련된 문장 / Yêu (0) | 2021.04.03 |
베트남어 공부 줄임말을 베트남어로 표현 / 단어 / 어휘 / 독학 (0) | 2021.03.01 |
댓글