공부 이야기/1.베트남어 공부
베트남어 필수 100문장
by Sanchez Park
2020. 12. 27.
베트남어 필수 100문장
Photo by Thalia Tran on Unsplash
인사 Chào Hỏi
안녕하세요 |
xin chào anh |
실례하지만, 당신의 성함이 무엇입니까? |
xin lỗi, anh tên là gì? |
당신은 건강하시죠? |
anh có khỏe không? |
당신은 미국사람이죠, 맞지요? |
anh là người Mỹ, phải không? |
요즘 당신은 무슨 일 하세요? |
dạo này anh làm gì? |
지금 어디에 살고 있어요? |
bây giờ cô sống ở đâu? |
쇼핑 Mua sắm
뭘 찾으세요? |
tôi có thể giúp được gì ạ? |
코트를 사려는데요 |
tôi muốn mua áo khoác |
이쪽으로 오세요 |
xin mời vào đây ạ |
이것은 어때요? |
cái này thế nào? |
어느 크기를 찾으세요? |
anh tìm cỡ nào ạ? |
다른 것을 보여주세요 |
cho tôi xem cái khác |
더 싼 것이 있어요? |
có loại rẻ hơn không ạ? |
얼마 정도 생각하시죠? |
anh định mua mức giá bao nhiêu ạ? |
4만동 정도 생각하고 있어요 |
tôi định mua loại 40,000 (bốn mươi nghìn) đồng. |
한 치수 큰 것을 보여주시겠어요? |
cho tôi xem áo lỏn hơn một cỡ |
입어 봐도 되나요? |
tôi mặc thử có được không ạ? |
예 그럼요. |
dạ được ạ |
옷 갈아입는 곳은 저쪽에 있어요. |
chỗ thay quần áo ở kia |
이것으로 하겠어요. |
tôi lấy cái này |
이것은 얼마죠? |
Cái này bao nhiêu tiền ạ? |
12만동입니다. |
120,000 (Một trăm hai mươi ngàn) đồng. |
비자카드 받나요? |
thanh toán bằng thẻ VISA có được không ạ? |
여기 서명해 주세요 |
Xin ký tên vào đây |
영수증을 주십시오 |
xin cho tôi hóa đơn |
안녕히 가세요 |
xin chào anh |
식당에서 (Tại nhà hàng)
여러분, 주문하시겠습니까? |
các anh muốn gọi những món gì ạ? |
비프스테이크를 주십시오. |
xin cho tôi bit tết |
저도 같은 걸로 주세요. |
cho tôi món giống như thế |
스테이크를 익혀 드릴까요 아니면 적당히 익힐까요? |
anh muốn bit tết chín hay vừa ạ? |
수프나 샐러드 중 어느 것으로 하시겠습니까? |
anh muốn dùng súp hay xa lát ạ? |
더 필요하신 거 없으세요? |
cần gì thêm nữa không ạ? |
디저트는 무엇으로 하시겠습니까? |
anh muốn dùng món tráng miệng nào ạ? |
이것은 어떤 종류의 음식입니까? |
món này là món gì ạ? |
이것은 전형적인 한국 음식입니다 |
món này là món ăn truyền thống Hàn Quốc |
포크를 가져다 드려요? |
có cần dùng nĩa không ạ? |
여기서 드실 건가요 아니면 싸 가지고 가실 건가요? |
anh dùng ở đây hay mang về? |
많이 드세요. |
xin mời dùng cơm vui vẻ |
계산서를 주세요 |
làm ơn cho tôi xem hóa đơn |
봉사료가 포함됩니다 |
có bao gồm tiền phục vụ |
길 안내 (Dẫn đường)
쩌라이 병원이 어디에 있습니까? |
Bệnh viện Chợ Rẫy ở đâu ạ? |
이 길로 쭉 가세요 |
anh đi thẳng đường này |
그 다음에 첫 번째 모퉁이에서 왼쪽으로 가세요. |
sau đó, ở góc đầu tiên rẽ trái |
그것은 오른쪽에 있습니다. |
cái đó ở phía bên phải |
그것은 길 아래로 50미터 정도에 있어요. |
cái đó ở dưới đường cách đây khoảng 50 mét |
여기에서 거기까지 멀어요? |
Từ đây đến đó có xa không ạ? |
걸어서 5분 걸립니다. |
mất khoảng 5 phút đi bộ |
그 호텔은 경찰서 건너편에 있어요 |
khách sạn ấy ở đối diện với sở công an |
저랑 함께 가실래요? |
anh đi cùng với được không ạ? |
당신은 어디로 가시나요? |
anh định đi đâu? |
지하철로 가시는게 나을 것입니다 |
anh nên đi bằng tàu điện ngầm. |
택시 Tắc xi
어디로 가시죠? |
anh muốn đi đâu? |
사이공역까지 갑시다 |
cho tôi đến ga Sai Gon |
시간이 얼마나 걸리죠? |
mất bao lâu ạ? |
약 30분 걸려요 |
Mất khoảng 30 phút |
그곳까지는 얼마죠? |
Dến chỗ ấy giá bao nhiêu ạ? |
제 생각에 대략 5만동 나올 것 같아요 |
có lẽ, khoảng 50,000 đồng |
좀 더 빨리 갑시다 |
Làm ơn đi nhanh hơn |
다 왔습니다. |
đến nơi rồi |
당신의 요금이 미터기에 나와 있습니다. |
số tiền anh phải trả hiện trên đồng hồ tắc xi |
버스 Xe buýt
공항에 가려면 어느 버스를 타야 하죠? |
xe buýt đi đến sân bay là xe số mấy ạ? |
88번 버스를 타면 됩니다 |
anh lên xe số 88 |
건너서 타셔야 하는데요 |
anh lên xe ở bên đường kia |
요금을 넣어주세요 |
xin bỏ tiền vào hòm |
꼭 잡으세요 |
xin vịn tay thật chặt |
저는 빈즈엉에 갑니다 |
tôi đi Bình Dương |
그곳에 도착하면 가르쳐 주시겠어요? |
đến chỗ ấy thì xin báo cho tôi với nhé? |
아직 동부터미널이 아닌가요? |
vẫn chưa đến bến xe Miền Đông à? |
당신이 내려야 할 곳에 왔어요 |
Đến chỗ anh phải xuống rồi |
호텔 Tại khách sạn
오늘밤에 방이 있나요? |
tối nay còn phòng không ạ? |
얼마나 머무실 건가요? |
anh sẽ ở lại bao lâu ạ? |
3일밤 머물겁니다 |
tôi sẽ ở lại 3 đêm |
하룻밤에 50달러입니다 |
một đêm là 50 đô-la |
요금은 선불입니다 |
tiền thuê phòng phải trả trước |
이것은 욕실이 있는 싱글룸입니다 |
đây là phòng đơn kèm phòng tắm |
한 번 구경해보시겠어요? |
anh muốn xem phòng không ạ? |
이 방이 맘에 드십니까? |
anh thích phòng này không ạ? |
방안에서는 신발을 신으면 안됩니다 |
không nên đi giầy trong phòng |
우리는 아침 식사를 제공하지 않습니다. |
chúng tôi không phục vụ ăn sáng |
여기 방 키가 있어요 |
chìa khóa phòng anh đây ạ |
질병 Bệnh tật
무슨 문제가 있나요? |
anh sao thế? |
감기에 걸렸어요 |
tôi bị cảm |
어떻게 복용해야 되나요? |
thuốc này uống thế nào ạ? |
이 약을 하루에 세 번 식후에 드세요. |
thuốc này uống ngày 3 lần sau bữa ăn |
분실 Tìm đồ bị mất
지갑을 분실했어요 |
tôi đánh mất cái ví |
어디서 잃어버리셨나요? |
anh đánh mất ở đâu ạ? |
지하철에서 그런 것 같아요 |
có lẽ đánh mất ở tàu điện ngầm |
지갑 안에 무엇이 들어있었나요? |
trong ví có những thứ gì ạ? |
분실물 센터에 연락해보겠습니다. |
chúng tôi sẽ liên hệ với phòng quản lý đồ thất lạc |
전화, 의사소통 Điện thoại, Trao đổi
여보세요. 죄송하지만 김 선생님 좀 바꿔 주세요. |
A-lô, xin lỗi, cho tôi nói chuyện với ông Kim |
예, 아가씨 잠시만 기다려세요. |
dạ, cô chờ cho một chút (=một phút) |
여보세요. 미스 리라고? 나야 나. |
A-lô, cô Ly đấy à? tôi nghe đây |
선생님 안녕하세요. 저는 어제 호치민에 왔습니다. |
chào thầy ạ. Em vừa đến Ho Chi Minh hôm qua. |
저는 선생님을 만나뵈었으면 합니다만 |
em xin được gặp thầy |
좋아요. 언제 당신은 내가 있는 곳에 올 수 있어요? |
tốt lắm. Lúc nào em đến được chỗ thầy |
선생님, 월요일 아침 9시에 괜찮겠습니까? |
thưa thầy. ngày thứ hai, chín giờ sáng có được không ạ |
오전 9시 말이요? 괜찮아요. 내가 집에서 기다리지요. |
chín giờ sáng à? được. Tôi chờ em ở nhà nhé. |
좀 더 천천히 말씀해 주시겠습니까? |
xin anh nói chậm hơn được không ạ? |
다시 말씀해 주시겠습니까? |
xin anh nhắc lại ạ. |
환전 Đổi tiền
환전은 어디서 할 수 있나요? |
Tôi có thể đổi tiền ở đâu? |
오늘의 환율은 얼마입니까? |
Tỉ giá trao đổi hôm nay là bao nhiêu? |
댓글