베트남어 조미료 및 음식 관련 단어와 문장 공부
1. 소금 muối
- 소금은 너무 많이 넣지 마세요
- Đừng cho vào quá nhiều muối.
2. 식용유 dầu ăn
- 식용유를 얼마나 둘러야 하지?
- Bỏ bao nhiêu dầu là được ta?
3. 올리브유 dầu ô liu
- 올리브유 먹어도 되요. 몸에 좋아요.
- Ăn Olive cũng tốt cho cơ thể mà
4. 후추 tiêu
- 후추를 쳐요.
- Rắc tiêu
5. 설탕 đường
- 내 커피에 설탕 넣었어요?
- Cà phê của tôi đã bỏ đường vào chưa?
6. 참기름 Dầu mè
- 참기름 냄새가 고소합니다
- Mùi của dầu mè rất nồng.
7. 식초 dấm
- 식초 탔어요?
- Đã hòa với giấm hả?
8. 계피 가루 Bột quế
- 계피 가루 뿌려 먹으면 맛이 없었는데요.
- Rắc bột quế lên thì không ngon
9. 마늘 tỏi
- 마늘을 썰겠습니다
- Mình sẽ xắt tỏi.
10. 고추가루 ớt bột
- 새우에 고추가루 넣어주고요
- Mình sẽ cho bột ớt vào với tôm.
11. 고추장 tương ớt
- 고추장은 마지막에 넣어야 해요.
- Phải cho tương ớt vào cuối cùng.
12. 조미료 gia vị
- 조미료가 필요 없어요
- Không cần thêm gia vị gì nữa
13. 간장 Nước tương
- 간장게장 먹고 싶어서?
- Vì thèm ăn cua ngâm tương à?
14. 가루 bột
- 카레가루 여기 있어요
- Ở đây có bột cà ri nè
15. 생강 gừng
- 처음에 저는 생강인 줄 알았어요
- Lúc đầu thì tôi cứ tưởng là gừng
16. 파 hành lá
- 파 안 먹어요
- Tôi không ăn hành
17. 양파 hành tây
- 양파가 맛있네.
- Hành tây ngon quá
18. 고추 ớt đỏ
- 고추가 매워요
- Ớt cay
19. 기름 dầu
- 기름 넣었어요
- Đã cho dầu vào rồi
20. 참기름 dầu mè
- 이거는 참기름이에요
- Đây là dầu mè
21. 닭고기 thịt gà
- 닭고기 제일 좋아해요
- Tôi thích thịt gà nhất
22. 돼지고기 thịt lợn
- 나는 돼지고기를 좋아해요
- Tôi thích thịt lợn
23. 쇠고기 thịt bò
- 쇠고기를 한 근 샀어요
- Tôi đã mua 1 cân thịt bò
24. 해산물 hải sản
- 해산물 너무 비싸요
- Hải sản đắt quá
25. 술 Rượu
- 술 한잔 합시다
- Làm 1 chén nào
26. 김치 kim chi
- 김치 좀 더 주세요
- Cho tôi thêm kim chi với
27. 카레 cà ri
- 카레가 너무 먹고 싶어요
- Mình muốn ăn cà ry.
28. 녹말가루 bột năng, bột mì tinh
공부하다가 잠깐 쉬고 싶을 때 듣는 음악
'공부 이야기 > 1.베트남어 공부' 카테고리의 다른 글
베트남어 공부 간단한 문장 / 작장을 옮기려 할 때 나누는 간단한 문장 / 독학 (0) | 2020.11.24 |
---|---|
베트남 대출 찌라시로 베트남어 공부 / 불법대출 (0) | 2020.11.23 |
베트남어 공부 단어 직업 및 인칭 관련 단어 독학 (0) | 2020.11.16 |
베트남어 공부 단어 기분 상태를 표현하는 단어 독학 (0) | 2020.11.16 |
베트남어 공부 단어 실생활에서 쓰는 단어 독학 (0) | 2020.11.16 |
댓글