본문 바로가기
공부 이야기/1.베트남어 공부

베트남어 공부 조미료, 음식 관련 단어와 문장 공부 / 독학 / 어휘

by Sanchez Park 2020. 11. 21.

베트남어 조미료 및 음식 관련 단어와 문장 공부

 


1. 소금 muối

 - 소금은 너무 많이 넣지 마세요
 - Đừng cho vào quá nhiều muối.

2. 식용유 dầu ăn
 - 식용유를 얼마나 둘러야 하지?
 - Bỏ bao nhiêu dầu là được ta?

3. 올리브유 dầu ô liu
 - 올리브유 먹어도 되요. 몸에 좋아요.
 - Ăn Olive cũng tốt cho cơ thể mà

4. 후추 tiêu
 - 후추를 쳐요.
 - Rắc tiêu

5. 설탕 đường
 - 내 커피에 설탕 넣었어요?
 - Cà phê của tôi đã bỏ đường vào chưa?

6. 참기름 Dầu mè
 - 참기름 냄새가 고소합니다
 - Mùi của dầu mè rất nồng.

7. 식초 dấm
 - 식초 탔어요?
 - Đã hòa với giấm hả?

8. 계피 가루 Bột quế
 - 계피 가루 뿌려 먹으면 맛이 없었는데요.
 - Rắc bột quế lên thì không ngon


9. 마늘 tỏi
 - 마늘을 썰겠습니다
 - Mình sẽ xắt tỏi.

10. 고추가루 ớt bột
 - 새우에 고추가루 넣어주고요
 - Mình sẽ cho bột ớt vào với tôm.

11. 고추장 tương ớt
 - 고추장은 마지막에 넣어야 해요.
 - Phải cho tương ớt vào cuối cùng.

12. 조미료 gia vị
 - 조미료가 필요 없어요
 - Không cần thêm gia vị gì nữa


13. 간장 Nước tương
 - 간장게장 먹고 싶어서?
 - Vì thèm ăn cua ngâm tương à?


14. 가루 bột
 - 카레가루 여기 있어요
 - Ở đây có bột cà ri nè


15. 생강 gừng
 - 처음에 저는 생강인 줄 알았어요
 - Lúc đầu thì tôi cứ tưởng là gừng


16. 파 hành lá
 - 파 안 먹어요
 - Tôi không ăn hành


17. 양파 hành tây
 - 양파가 맛있네.
 - Hành tây ngon quá


18. 고추 ớt đỏ
 - 고추가 매워요
 - Ớt cay


19. 기름 dầu
 - 기름 넣었어요
 - Đã cho dầu vào rồi


20. 참기름 dầu mè
 - 이거는 참기름이에요
 - Đây là dầu mè


21. 닭고기 thịt gà
 - 닭고기 제일 좋아해요
 - Tôi thích thịt gà nhất


22. 돼지고기 thịt lợn
 - 나는 돼지고기를 좋아해요
 - Tôi thích thịt lợn


23. 쇠고기 thịt bò
 - 쇠고기를 한 근 샀어요
 - Tôi đã mua 1 cân thịt bò


24. 해산물 hải sản
 - 해산물 너무 비싸요
 - Hải sản đắt quá


25. 술 Rượu
 - 술 한잔 합시다
 - Làm 1 chén nào


26. 김치 kim chi
 - 김치 좀 더 주세요
 - Cho tôi thêm kim chi với


27. 카레 cà ri
 - 카레가 너무 먹고 싶어요
 - Mình muốn ăn cà ry.


28. 녹말가루 bột năng, bột mì tinh

공부하다가 잠깐 쉬고 싶을 때 듣는 음악

반응형

댓글